bởi: admin Tư vấn 0 nhận xét 23/09/2016 MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU 4D MODEL : MÁY SIÊU ÂM HÃNG : Canon Medical (Toshiba) SX TẠI NHẬT BẢN ĐẶC ĐIỂM : Là hệ thống siêu âm màu đa năng với ba ổ cắm đầu dò thiết kế nhỏ gọn , lấy ảnh thông minh và dễ dàng thao tác, đơn giản , dễ sử dụng , cung cấp hình ảnh chẩn đoán chất lượng cao cho nhiều mục đích thăm khám khác nhau , đáp ứng mọi nhu cầu trong một hệ thống siêu âm linh hoạt, MÁY SIÊU ÂM sẵn sàng sát cánh bên bạn. Máy đã cung cấp rộng rãi trên thị trường cho các cơ sở y tế công lập cũng như các bệnh viện tư nhân Chức năng lấy ảnh tiên tiến và nhiều chế độ lấy ảnh Chức năng lấy ảnh tiên tiến với các kỹ thuật : như Hòa âm mô băng thông rộng (BbH) , Xử lý ảnh tương thích (AIP) , Xử lý làm mịn ảnh (SIP) , Xử lý ảnh không gian (SCP) giúp hỗ trợ lấy ảnh rõ nét, đảm bảo độ phân giải và cả độ nhạy cho ảnh. Tối ưu hóa hình ảnh : Chỉ với thao tác đơn giản , độ sáng tối của B Mode có thể được điều chỉnh đáp ứng với những cài đặt thăm khám hàng ngày . Tầm vận tốc và vị trí đường nền cũng có thể được điều chỉnh một cách tự động Mở rộng trường quét ( Trapezoidal view ) sử dụng trên đầu dò Linear , giúp cho trường quan sát rộng hơn khi thăm khám Hiển thị ảnh chiếu chậm (DSD) : hiển thị đồng thời ảnh thăm khám và ảnh chiếu chậm side-by –side , cho phép quan sát chi tiết hơn những cơ quan có chuyển động nhanh như tim thai . Hiển thị kết hợp ảnh màu (DDD) : Hiển thị đồng thời ảnh 2D và ảnh phổ màu side-by-side , giúp hỗ trợ quan sát dòng chảy tốt hơn eFlow : Hiển thị các dòng chảy máu với độ phân giải không gian cao và làm giảm các đốm hoa ( blooming ) trên ảnh . MÁY SIÊU ÂM cung cấp cho bạn thông tin mạch máu một cách rõ ràng nhất từ những dòng chảy tốc độ cao trong mạch máu lớn đến những dòng chảy tốc độ thấp trong mạch máu nhỏ Xử lý làm mịn ảnh (SIP) : Hiển thị rõ những điểm khác biệt (giữa mô và các bờ) và có thể tự động cân chỉnh tùy theo từng loại thăm khám. Ứng dụng siêu âm 4D trong sản Tính năng 4D shading : Kỹ thuật lấy ảnh 4D với hình ảnh da thật và có đổ bóng sáng , giúp cho ảnh thai nhi thật hơn , nét hơn Kích thước nhỏ, hình ảnh đẹp Đầu dò 3D gọn nhẹ Vùng quét rộng giúp vùng quan sát được mở rộng hơn trong ảnh 4D. Các tính năng 3D khác: Cử động thai nhi được ghi rất mượt nhờ tốc độ xử lý nhanh Hiển thị ảnh cắt lớp Tự động đo thể tích Hiển thi dòng chảy ở 3D Tăng cao năng suất Chỉ trong một thao tác Bật các phép đo thường dùng chỉ với 1 nút bấm Bàn phím có thể gán nhiều chức năng Quan sát được nhiều chi tiết hơn với hình ảnh Zoom chất lượng cao Zoom không bị nát ảnh. Dễ dàng trả kết quả : Cho phép theo dõi phát triển của thai nhi Tự động lưu các phép đo trên bảng trả kết quả. Thăm khám thuận tiện hơn Các đầu dò kích thước nhỏ, thuận tiện cho thăm khám âm đạo, trực tràng, thực quản. Chất lượng hình ảnh cao giúp giảm bớt thời gian thăm khám Kết quả thăm khám được tự động lưu lại và hiển thị trên bảng kết quả Thao tác đơn giản Thao tác đơn giản giúp bác sĩ chỉ cần tập trung vào việc thăm khám. Hạn chế số lượng nút bấm trên bàn phím Các nút bấm thường dùng tập trung gần con lăn Thiết kế phù hợp vị trí đặt tay Các nhóm phím được phân chia theo mục đích sử dụng Thiết kế nhỏ gọn và thực tế Máy nhẹ và nhỏ, phù hợp với cả những nơi có không gian hẹp Có thể thay đổi chiều cao, góc xoay bàn phím và màn hình Có vị trí đựng và treo các dây cáp nối đầu dò THÔNG SỐ KỸ THUẬT Các phương thức quét: Convex Sector điện tử Linear điện tử (có thể lái tia và quét hình thang, tùy thuộc đầu dò) Phase Array Sector điện tử Thông số kỹ thuật của tia siêu âm: Kỹ thuật phát sóng: Bộ phát sóng bán xung phức Kỹ thuật nhận sóng: Bộ xử lý số hóa tốc độ cao Bộ chuyển đổi 12 bit A/D (4096 mức xám) Tốc độ lấy mẫu: khoảng 320 MHz Kiểm soát trễ pha: 1/64l cho cả hai hướng phát và nhận sóng Kỹ thuật truyền dẫn hòa âm: Hòa âm băng thông rộng nhờ vào bộ phát sóng Xung Lực Phức. Tần số tiếp nhận: 3.5 – 18.0 MHz (tần số 18.0MHz khi đạt các điều kiện sau: đầu dò UST-5417, tần số ảnh “High”, thông tin tần số “Receive”) Kỹ thuật lấy tiêu điểm: Hướng ngang: Phát sóng: lấy tiêu điểm phát đa tầng: 3 – 8 tầng Nhận sóng: Pixel Focus Hướng mặt cắt: thấu kính âm Xử lý chùm tia: dynamic apodization Dải động học hệ thống: 172dB Số kênh xử lý hệ thống: 149,972 kênh Tần số ảnh: 745 ảnh/ giây hoặc hơn phụ thuộc vào đầu dò Chế độ hoạt động B-mode M-mode D-mode: phổ Doppler (PW, HPRF PW, CW) Dòng màu Dòng năng lượng, dòng năng lượng định hướng eFLOW mode, eFLOW định hướng RT-3D (4D) mode Các mode ảnh: B M D: Phổ Doppler (PW,HPRF, và CW) 2B 4B B và M B và D B (Flow) B (Power Flow) B (eFlow) 2B (Flow) 2B (Power Flow) 2B (eFlow) 4 B (Flow) 4B ( Power Flow) 4B (eFlow) M (Flow) M (PowerFlow) M (eFlow) B (Flow) và M (Flow) B (Flow) và M (PowerFlow) B (Flow) và M (eFlow) B (Flow) và D B (PowerFlow) và D B (eFlow) và D TDI (ảnh doppler mô) Chế độ 3D thời gian thực (4D) Chế độ triplex: hiển thị đồng thời B (Flow) và D B (PowerFlow) và D B (eFlow) và D Chế độ DDD (hiển thị ảnh động kép) : hiển thị đồng thời B và B (Flow) B và B (PowerFlow) B và B (eFlow) Chế độ DSD (hiển thị chuyển động chậm): có thể hiển thị ảnh thời gian thực và ảnh chuyển động chậm cạnh nhau 2B 2 B (Flow) 2 B (PowerFlow) 2B (eFlow) B- Mode: Mức thang xám: 256 mức Vùng Quét: Có thể thay đổi liên tục từ 100% đến 25% Phóng to ảnh: Khi ảnh động: phóng to tối đa 6 lần (tùy thuộc đầu dò) Khi ảnh tĩnh: phóng to đối đa 16 lần (tùy thuộc đầu dò) Độ sâu thăm khám: 0.5/0.75/1.0/1.5/2.0/2.5/3.0/3.5/4.0/5.0, và bước tăng 1cm từ 5.0 tới 30 cm và 35, 40 cm(tùy thuộc đầu dò) Đảo chiều ảnh trái/ phải, trên/ dưới Xoay 90° (tùy thuộc đầu dò) Tốc độ khung hình (Tỷ trọng đường quét): 3 lựa chọn Khuyếch đại: 10 - 90dB STC (điều chỉnh độ nhạy thời gian): điều khiển khuyếch đại theo đường cong độ sâu: 8 thanh điều khiển Khuyếch đại góc: điều chỉnh khuyếch đại theo đường cong của góc: 4 lựa chọn (tùy thuộc vào đầu dò) Độ tương phản: 23 bước (Dải động: 36-96 dB) (Có thể lựa chọn chỉ số giữa dải động theo dB và số lượng các bước) AGC - tối ưu hóa độ bão hòa độ sáng và tăng cường hình ảnh bờ mô: 16 bước Độ nổi bật: 4 bước FTC: Bật/ Tắt Tương quan ảnh: 16 bước Mịn ảnh: 16 bước (1 – 16) Tiền xử lý: Đường cong tăng cường âm dội: 5 loại Lược bỏ: 64 bước Quan sát gamma: 5 loại Tối ưu hóa ảnh: có Bộ nhớ đường cong STC: có Tạo ảnh không gian kết hợp: bằng cách lựa chọn đầu dò tuyến tính hay rẻ quạt lồi Góc quét kết hợp: 5-15 độ, khoảng điều chỉnh 5 độ (tùy thuộc đầu dò) Quét hình thang: lựa chọn đầu dò tuyến tính M. Mode: Phương pháp quét: thanh di chuyển Tốc độ cuộn: 1, 1.5, 2, 3, 4, 6, 8 giây/ mặt phẳng Khuyếch đại: B gain ± 30 dB Độ tương phản: 23 bước (Có thể chọn lựa hiển thị giữa dải động và số các bước) AGC - Tối ưu hóa bão hòa độ sáng: 16 mức (bao gồm cả xử lý độ nổi bật) Độ nổi bật: 4 bước FTC: Bật/ Tắt Phổ Doppler: Hiển thị: Phổ năng lượng Tự động vẽ đường Doppler thời gian thực: Có thể (Lựa chọn thêm: SOP-MÁY SIÊU ÂM-3) Các phương pháp doppler Doppler xung PW Doppler xung tần số cao HPRF (High Pulse Repetition Frequency) Doppler liên tục CW (Continuous Wave) Tần số tham chiếu: PW: 2.00, 2.11, 2.50, 3.08, 3.64, 4.00, 4.44, 5.00, 5.71, 6.67 MHz CW: 2.0, 4.0 MHz Tốc độ phân tích: PW: 0.3 – 20 KHz CW: 1.3 – 41.67 KHz Dải tốc độ tối đa: PW: -7.08 tới 0 hoặc 0 tới 7.08 m/giây (tần số tham chiếu 2.0 MHz, 0 độ, đường ranh giới di chuyển) CW: -15.9 tới 0 hoặc 0 tới 15.9 m/giây ( tần số tham chiếu 2.0 MHz, 0 độ, đường ranh giới di chuyển) Di chuyển đường ranh giới: Có thể tăng gấp đôi tốc độ Doppler CW lái tia: Có thể (Tùy thuộc vào đầu dò) Quét tuyến tính lái được: tối đa ±15 độ, thay đổi theo từng bước 5 độ Đảo phổ: Có thể Tương quan góc: Có thể, tới 80 độ, có thể cài đặt trước Tự động điều chỉnh tương quan góc: Có thể trong Mode Dòng màu Kích thước thể tích lấy mẫu cho Doppler PW: 0.5-20 mm Lọc di chuyển thành: Bằng tay: 50, 100, 200, 400, 800 hoặc 1600 Hz Tự động: thay đổi trong 12 bước điều chỉnh Khuyếch đại Doppler: 0 – 50 dB Độ tương phản: 16 bước Đảo ngược đen-trắng: có thể Tối ưu ảnh: tối ưu dải tốc độ dòng và dịch chuyển đường ranh giới Âm thanh đầu ra: Loa tích hợp: monaural Đầu ra: 2 kênh (Trước/ Sau) Chức năng bật âm thanh sóng xung PW: có Tạo ảnh dòng màu (Color Flow Imaging): Hình mẫu hiển thị: Tốc độ, tốc độ và độ sai lệch, độ sai lệch, Dòng năng lượng, eFLOW, TDI (Tạo ảnh Doppler mô) Kích thước vùng màu: có thể thay đổi liên tục từ 100% tới 15% Quét tuyến tính có thể lái được: có thể, tối đa ±15 độ, bước điều chỉnh 5 độ Tốc độ khung ảnh (Mật độ dòng): 9 bước Lựa chọn hình ảnh: 3 lựa chọn (Độ phân giải, Tiêu chuẩn, Xuyên sâu) Làm nhẵn: 16 bước Lọc dòng: 6 bước Tương quan khung: 16 bước Giảm chuyển động thành: 16 bước Lấy trung bình: 3 mức Mã hóa màu (Có thể thay đổi bằng bộ sửa mã màu) Bụng: 5 loại Mạch: 5 loại Tim: 5 loại Khác: 5 loại Tùy chọn người dùng: 5 loại Dòng năng lượng: Mức thay đổi: 128 mức Mã màu: 5 loại Không hiển thị hình ảnh đen trắng: có thể Làm nhẵn: 16 bước eFLOW: Mức thay đổi: 128 mức Mã màu: 5 loại Không hiển thị hình ảnh đen trắng: có thể Làm nhẵn: 16 bước Dòng năng lượng và eFLOW định hướng: có thể Doppler màu Tần số tham chiếu: (Phụ thuộc đầu dò) 2.00, 2.11, 2.50, 3.08, 3.64, 4.00, 4.44, 5.00, 5.71, 6.15, 6.67, 7.27, 8.00 MHz Tốc độ phân tích: 0.3 tới 10.0 KHz (tối đa 16 KHz ở eFLOW) Dải tốc độ tối đa: -3.5 tới 0, hoặc 0 tới 3.5 m/giây (ở tần số tham chiếu 2.0 MHz, đường ranh giới đã dịch chuyển) Dịch chuyển ranh giới dòng màu: Có thể, tới gấp đôi tốc độ (±127 bước) Mức biến thiên: ± 127 mức cho tốc độ, 16 mức cho sai lệch Phân cực màu: Bình thường, Đảo ngược. Tạo ảnh Doppler mô (TDI) Chuyển đổi giữa Doppler dòng và Doppler mô trong quá trình thăm khám: Có thể Quản lý dữ liệu : Dữ liệu ảnh Định dạng Ảnh động (đa khung): Dữ liệu ảnh (DICOM, RGB [RLE/ Bình thường], JPEG) (Tương thích với chế độ đơn sắc chỉ khi truyền sang 1 máy chủ) AVI: MS MPEG4, bộ codec cho ảnh JPEG chuyển động Dữ liệu dòng (DICOM đặc tính kỹ thuật riêng của Aloka) Ảnh tĩnh (đơn khung): DICOM (bảng màu, RGB [RLE/Bình thường], JPEG) (Tương thích với chế độ đơn sắc chỉ khi chuyển tới 1 máy chủ) TIFF, BMP, JPEG Chế độ thu hình ảnh Thu ảnh động thời gian thực: Sau ECG: Tối đa 10 chu trình của tim (R-R) Tiền RCG: Tối đa 10 chu trình của tim (R-R) Thời gian trước: 16 giây Thời gian sau: 16 giây Bằng tay Dữ liệu dòng: đạt tới dung lượng của bộ nhớ Cine Dữ liệu hình ảnh: (128 dòng/khung, 60Hz) Tối đa 16 giây Video clip (AVI, 30Hz): Sau ECG: Tối đa 10 chu trình của tim (R-R) Tiền RCG: Tối đa 10 chu trình của tim (R-R) Thời gian trước: 16 giây Thời gian sau: 16 giây Bằng tay: đạt tới dung lượng của ổ cứng Truyền dữ liệu tốc độ cao trong vòng lặp Cine (dòng, hình ảnh): Có thể lựa chọn bất kỳ vùng dữ liệu nào trong bộ nhớ Cine để lưu trữ. Ngõ ra đồng thời đa truyền thông: có thể xuất ra dữ liệu ảnh tĩnh qua nhiều phương tiện lưu trữ và nhiều máy in cùng 1 thời điểm. Công cụ quản lý dữ liệu hình ảnh Trình xem ảnh: Hiển thị hình ảnh xem trước các hình ảnh lưu trữ (1-36 hình ảnh) Đánh dấu lên ảnh truyền Phóng đại ảnh, quay và đảo ngược ảnh Phát lại 1:1 (dữ liệu lưu ổ cứng hoặc DICOM) Ghi trực tiếp vào CD-R/ DVD-RAM/ Bộ nhớ USB, lưu trữ lại trên các phương tiện lưu trữ, chuyển file. Truyền hình ảnh qua chuẩn DICOM (lựa chọn thêm SOP-MÁY SIÊU ÂM-10). Dữ liệu đo đạc Có thể lưu trữ các dữ liệu đo đạc trong ổ cứng chính. Thông tin bệnh nhân Thông tin hiển thị (Tương thích với chuẩn DICOM 3.0) Thông tin bệnh nhân: ID (tới 64 ký tự), tên (tới 64 ký tự), ngày sinh, giới tính Thông tin nghiên cứu: ID, tuổi, chiều cao, cân nặng, vị trí, ý kiến bác sỹ, Mô tả nghiên cứu, người vận hành. Phương tiện lưu trữ dữ liệu Ổ đĩa cứng chính: 235GB (lưu khoảng 235.000 ảnh) CD-R (Lựa chọn thêm) DVD-RAM (Lựa chọn thêm) USB-memory (tích hợp sẵn cổng kết nối bộ nhớ giao tiếp USB) Giao tiếp mạng: 10 BASE/T hoặc 100 BASE/TX (tự động chuyển đổi) Lưu trữ: Có thể gửi trực tiếp thông tin bệnh nhân tới máy chủ quản lý file DICOM In ấn: Có thể in ảnh trực tiếp bằng máy in tương thích chuẩn DICOM Quản lý danh sách công việc: lấy được thông tin của bệnh nhân và thông tin đặt chỗ trước từ hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) Ghi chú: HIS cần tương thích với tiêu chuẩn DICOM. Mạng HIS và DICOM cần liên kết với nhau. Cài đặt định tuyến: có thể IHE (Integrated Healthcare Enterprise), SWF (Scheduled Work Flow), PIR (Patient Information Reconciliation) Các đo đạc bảo mật Có chức năng xác nhận người sử dụng Có thể cài đặt tới 3 mức quyền sử dụng khác nhau cho người dùng. Có thể cài đặt hoặc không mật khẩu bảo vệ khi bắt đầu hoạt động. Có thể tạo file giảng dạy Phần mềm điều khiển nhúng McAfee (lựa chọn thêm SOP-MÁY SIÊU ÂM-48) Tính năng đo đạc và phân tích: Các phép đo chung (tới 10 kênh đồng thời) Trên ảnh mode B Khoảng cách (Khoảng cách, Khoảng cách- đường bao) Vùng và chu vi (đường bao, Ellip, đường tròn) Thể tích (hình cầu, hình cầu dài, kích thước vùng, BP-Simpson, SP Simpson) – có thể tự vẽ khoang tim (phương pháp 3 điểm) Chỉ số (mục đích chung) Biểu đồ, góc, góc khớp hông Trên ảnh mode M Tốc độ Chiều dài (Biên độ) Khoảng thời gian Chỉ số (Mục đích chung) Trên phổ Doppler Tốc độ, Gia tốc (hoặc giảm tốc) Tốc độ trung bình của dòng, Gradient áp lực RI: chỉ số sức cản PI: chỉ số xung áp lực nửa thời gian Nhịp tim Phép đo Dop Caliper Chỉ số (mục đích chung) Khoảng thời gian Đo dòng hẹp Đo dòng ngược D.Trace Trên mode B/D Thể tích dòng SV/CO Trên mode B (Flow) Flow Profile (Lựa chọn thêm: SOP-MÁY SIÊU ÂM-7) Khác: Tốc độ hẹp Tỉ lệ Phép tính toán của người sử dụng Các phép đo 3D trên các mặt phẳng vuông góc với nhau Truyền giá trị đo thể tích 3D Các gói đo và tính toán sản khoa Tuổi thai, cân nặng thai nhi Đo Doppler thai Các chức năng đo tim thai Chỉ số túi ối (AFI) Chiều dài cổ Hỗ trợ đo đa thai Chức năng phân tích phát triển (hiển thị các dữ liệu đo đạc trước) Đo NT tự động (chọn thêm SOP-MÁY SIÊU ÂM-42) Các gói đo và tính toán Phụ Khoa Các phép đo tử cung Bề dày màng trong dạ con Các phép đo cổ tử cung Phép đo nang (co thể đo thể tích thông qua đo 3 trục) Phép đo buồng trứng Đo bàng quang Động mạch tử cung (dạ con), Đo động mạch buồng trứng Phân tích tim Mode B: Các phép đo thể tích thất trái Chiều dài vùng, BP-ellipse, Simpson (Disc) BP Ellipse, Simpson hiệu chỉnh, Bullet, Pombo, Teichholz, Gibson) – tự động vẽ khoang tim (3 điểm) Các phép đo van (AVA, MVA) LA/AO Tỉ lệ Các phép đo thất phải Khối lượng cơ thất trái Phép đo IVC Thể tích nhĩ trái/phải Mode M Pombo, Teichholz, Gibson Phép đo van hai lá Phép đo LA/Ao Phép đo van ba lá Phép đo van động mạch phổi Phép đo IVC Phép đo CRT (ước lượng không đồng bộ) Mode Doppler LVOT flow (dòng ra thất trái) RVOT flow (dòng ra thất phải) Dòng qua van hai lá Dòng ngược (AR, PR, MR, TR) Dòng hẹp (AS, PS, MS, TS) Cửa tĩnh mạch Dòng mạch vành TDI PW Phép đo CRT (ước lượng không đồng bộ) Mode Flow Phép đo PISA Chiều dày cơ tim FlowProfile (Lựa chọn thêm SOP-MÁY SIÊU ÂM-7) Phân tích mạch máu Động mạch cảnh CCA (động mạch cảnh chung) ICA (động mạch cảnh trong) ECA (động mạch cảnh ngoài) BIFUR (chỗ rẽ nhánh của động mạch cảnh) VERT (Động mạch đốt sống) % vùng hẹp % đường kính vùng hẹp IMT (chiều dày tầng giữa màng trong mạch) Đo IMT tự động (lựa chọn thêm SOP-MÁY SIÊU ÂM-38) Các phép đo động mạch ở chi: Đo động mạch chi dưới Đo động mạch chi trên % vùng hẹp % đường kính hẹp Các phép đo tĩnh mạch ở các chi: Đo tĩnh mạch chi dưới Đo tĩnh mạch chi trên Các phép đo và tính toán hệ tiết niệu Thể tích tuyến tiền liệt: PSA volume, PRS Slice volume Thể tích bàng quang Túi tinh Thể tích tinh hoàn Thể tích thận Chiều dày vỏ Thể tích tuyến thượng thận Doppler động mạch thận (chỉ số xung và chỉ số sức cản) Các phép đo ổ bụng Mode B Túi mật ống mật chung Gan Tuyến tụy Thận Lá lách SOL (không gian tổn thương khu trú) Đường kính mạch máu (động mạch & tĩnh mạch chủ) Tỉ lệ hẹp (đường kính, vùng) Mode Doppler Dòng động mạch chủ bụng Dòng qua thận Dòng tĩnh mạch phổi Dòng chuyển hướng Mode B/D Thể tích dòng Các phép đo và tính toán các bộ phận nhỏ Mode B Thương tổn (ngực) Tỉ lệ D/W Khoảng cách NT Thể tích tuyến giáp Độ dày eo Mode Doppler Dòng doppler ngực Dòng doppler tuyến giáp Các chức năng báo cáo Sản khoa Phụ khoa Chức năng tim Mạch máu IMT (độ dày màng trong mạch) Ngực Tuyến giáp Tiết niệu Các phép đo ổ bụng Có thể gọi lại các báo cáo của phép đo đã thực hiện. Có thể vẽ ra các dữ liệu về lịch sử thăm khám trong báo cáo. In trực tiếp báo cáo với máy in vi tính tùy chọn bên ngoài. Có thể xuất dữ liệu đo đạc ra file CSV. Các chức năng phím nóng (thao tác nhanh): có thể gán các phép đo cho các phím ký tự trên bàn phím. Đo đạc trên hình ảnh từ đầu thu VCR: có thể (chuẩn hóa bằng tay) Tính toán của người dùng: Mỗi ứng dụng có thể cài đặt tới 30 biểu thức tính toán Thuật ngữ của người dùng: tới 60 từ Bộ nhớ Cine Hiển thị vòng lặp và tìm kiếm cine (trong mode B) Có thể hiển thị pha thời gian của điện tim Dung lượng Mode B (Khi số dòng quét/khung là 128): Tối đa 1651 khung Mode M hay D (Khi số điểm ảnh trong 1 khung là 512): 10 giây. Có thể truyền dữ liệu tốc độ cao qua lại giữa bộ nhớ Cine và ổ cứng Ghi chú: Số lượng hình ảnh lưu trữ trong 1 vòng lặp tùy thuộc vào loại đầu dò, góc quét và các điều kiện khác. Siêu âm 4D : Tốc độ quét: lên tới 30 hình khối/ giây Có thể hiển thị 3 lát cắt tùy ý đồng thời MPR (Tái dựng hình ảnh đa mặt phẳng ) Quay mọi hướng (360 độ ở bất kỳ hướng nào) 5 loại hiển thị hình ảnh có thể lựa chọn Quét chi tiết vùng cần quan tâm (ROI) Chế độ đảo màu trắng - đen Các phép đo mode B trên mặt cắt tùy ý Truyền kết quả của phép đo thể tích tự động vào báo cáo phép đo Tạo ảnh đa lát cắt (MSI) THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHÁC: Công suất âm: 0 – 100%, có thể thay đổi liên tục Preset: 45 chương trình cài đặt ứng dụng y khoa cho người sử dụng. Chương trình do người sử dụng thiết đặt Cài đặt mặc định của nhà sản xuất: 33 loại Hiển thị ký tự và đồ họa: Vùng ký tự: ID, tên, tuổi, giới tính, ký tự Nhãn giải phẫu: 120 từ hoặc hơn (người sử dụng có thể đăng ký) Đánh dấu cơ thể : 69 loại Đánh dấu cơ thể do người sử dụng tự tạo: 20 loại Có thể tạo đánh dấu cơ thể với chương trình đánh dấu đầu dò: 4 loại Dịch chuyển vị trí hiển thị: có thể Đánh dấu thai nhi: có thể xoay Hiển thị L (trái) và R (phải) Số ổ cắm đầu dò: Đầu dò quét điện tử: 3 Đầu dò độc lập: 1 (chọn thêm EU-9145) Tín hiệu vào/ra: Ngõ vào/ ra dữ liệu: USB: 8 kênh, cho bộ nhớ USB, ổ cứng, máy in trắng đen kỹ thuật số, máy in màu kỹ thuật số Ngõ vào/ ra Analog video: Cổng màu composite: 1 kênh Cổng ra Y/C: 1 kênh (cho đầu ghi DVD: DVO-1000MD) Các ngõ tín hiệu khác: Ngõ vào/ra audio analog (L/R): 1 kênh Tín hiệu điều khiển DVD (RS-2323C): 1 kênh Màn hình: Màn hình phẳng LCD 17 inch (XGA: 1024 x 768) Có thể nghiêng Xoay: độc lập hoặc đồng thời với bảng điều khiển Điều chỉnh độ cao: độc lập hoặc đồng thời với bảng điều khiển (3 bước chỉnh) Tiêu chuẩn an toàn: IEC-60601-1 Ed3.0 : 2005, Class I, Type BF Điều kiện môi trường Hoạt động: Nhiệt độ: 10 – 400C Độ ẩm: 30 – 75% (không ngưng tụ) Áp suất khí quyển: 700 – 1060 hPa Độ cao tối đa: đến 3000m Bảo quản: Nhiệt độ: -10 – 500C Độ ẩm: 10 – 90% Áp suất khí quyển: 700 – 1060 hPa Nguồn điện yêu cầu: 100 – 120/ 200 – 240V ± 10%, 50/60Hz. Tiêu thụ điện năng: tối đa 900VA (với các kết nối ngoại vi) Kích thước: Dài 58 cm x Rộng 43 cm x Cao 119.5 – 144.5 cm Trọng lượng: khoảng 65kg (chỉ máy chính)