• Hotline:  0906.343.286 - Mr.Định 

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Danh mục sản phẩm
  • Máy đo huyết áp
  • Thiết bị lưu trữ Vacxin
  • Tư vấn
  • Tin tức
  • Liên hệ
  • Tuyển dụng

s3

Giá Tốt

Giá Tốt Đại Lý Độc Quyền
shipping

Vận Chuyển

Lắp Đặt Tận Nơi
settings

Cam kết

Bảo trì thiết bị thay thế 10 Năm
VN EN

Tất cả

  • Máy siêu âmMáy siêu âm
    • Xario 100 MX Edition
    • Xario Platinum Series
    • Aplio i-Series
    • Viamo C100
    • Aplio Platinum Series
  • Hệ thống chụp CT ScannerHệ thống chụp CT Scanner
    • CT Scanner 640 slice
    • CT Scanner 320 slice
    • CT Scanner 160 slice
    • CT Scanner 80 slice
    • CT Scanner 32 slice
    • CT Scanner 16 slice
  • Hệ thống chụp cộng hưởng từ MRIHệ thống chụp cộng hưởng từ MRI
  • Hệ thống chụp mạch xóa nền DSAHệ thống chụp mạch xóa nền DSA
    • Infinix-i Sky +
    • Infinix-i Sky
    • Infinix™-i Dual
    • Infinix-i Biplane
    • Infinix-i Core +
    • Infinix-i Core
    • Infinix-i 4D CT
  • Hệ thống chụp X-Quang kỹ thuật sốHệ thống chụp X-Quang kỹ thuật số
    • Surginix
    • mammography
    • ZEXIRA
    • Ultimax-i
    • Kalare
    • winscope plessart Ex8
    • winscope plessart vivo
  • Máy đo huyết ápMáy đo huyết áp
  • Máy Rửa Film XQuangMáy Rửa Film XQuang
  • Vật Tư - Phim - Hóa ChấtVật Tư - Phim - Hóa Chất
  • Thiết bị lưu trữ VaccineThiết bị lưu trữ Vaccine
    • Tủ lưu trữ vaccin chuyên dụng
    • Hòm vận chuyển vaccin chuyên dụng
Tất cả chuyên mụcc
Trang chủ  Máy siêu âm
MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU 4D

MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU 4D

Mã: 0

MODEL :  MÁY SIÊU ÂM

HÃNG  : Canon Medical (Toshoba)

SX TẠI NHẬT BẢN


Share List

máy siêu âm DOPPLER MÀU 4D

MODEL : máy siêu âm

HÃNG : Canon Medical (Toshiba)

SX TẠI NHẬT BẢN

ĐẶC ĐIỂM :

Là hệ thống siêu âm màu đa năng với ba ổ cắm đầu dò thiết kế nhỏ gọn , lấy ảnh thông minh và dễ dàng thao tác, đơn giản , dễ sử dụng , cung cấp hình ảnh chẩn đoán chất lượng cao cho nhiều mục đích thăm khám khác nhau , đáp ứng mọi nhu cầu trong một hệ thống siêu âm linh hoạt, máy siêu âm sẵn sàng sát cánh bên bạn. Máy đã cung cấp rộng rãi trên thị trường cho các cơ sở y tế công lập cũng như các bệnh viện tư nhân

Chức năng lấy ảnh tiên tiến và nhiều chế độ lấy ảnh

  • Chức năng lấy ảnh tiên tiến với các kỹ thuật : như Hòa âm mô băng thông rộng (BbH) , Xử lý ảnh tương thích (AIP) , Xử lý làm mịn ảnh (SIP) , Xử lý ảnh không gian (SCP) giúp hỗ trợ lấy ảnh rõ nét, đảm bảo độ phân giải và cả độ nhạy cho ảnh.
  • Tối ưu hóa hình ảnh : Chỉ với thao tác đơn giản , độ sáng tối của B Mode có thể được điều chỉnh đáp ứng với những cài đặt thăm khám hàng ngày . Tầm vận tốc và vị trí đường nền cũng có thể được điều chỉnh một cách tự động
  • Mở rộng trường quét ( Trapezoidal view ) sử dụng trên đầu dò Linear , giúp cho trường quan sát rộng hơn khi thăm khám
  • Hiển thị ảnh chiếu chậm (DSD) : hiển thị đồng thời ảnh thăm khám và ảnh chiếu chậm side-by –side , cho phép quan sát chi tiết hơn những cơ quan có chuyển động nhanh như tim thai .
  • Hiển thị kết hợp ảnh màu (DDD) : Hiển thị đồng thời ảnh 2D và ảnh phổ màu side-by-side , giúp hỗ trợ quan sát dòng chảy tốt hơn
  • eFlow : Hiển thị các dòng chảy máu với độ phân giải không gian cao và làm giảm các đốm hoa ( blooming ) trên ảnh . máy siêu âm cung cấp cho bạn thông tin mạch máu một cách rõ ràng nhất từ những dòng chảy tốc độ cao trong mạch máu lớn đến những dòng chảy tốc độ thấp trong mạch máu nhỏ
  • Xử lý làm mịn ảnh (SIP) : Hiển thị rõ những điểm khác biệt (giữa mô và các bờ) và có thể tự động cân chỉnh tùy theo từng loại thăm khám.

Ứng dụng siêu âm 4D trong sản

  • Tính năng 4D shading : Kỹ thuật lấy ảnh 4D với hình ảnh da thật và có đổ bóng sáng , giúp cho ảnh thai nhi thật hơn , nét hơn
  • Kích thước nhỏ, hình ảnh đẹp
    • Đầu dò 3D gọn nhẹ
    • Vùng quét rộng giúp vùng quan sát được mở rộng hơn trong ảnh 4D.
  • Các tính năng 3D khác:
    • Cử động thai nhi được ghi rất mượt nhờ tốc độ xử lý nhanh
    • Hiển thị ảnh cắt lớp
    • Tự động đo thể tích
    • Hiển thi dòng chảy ở 3D

Tăng cao năng suất

  • Chỉ trong một thao tác
    • Bật các phép đo thường dùng chỉ với 1 nút bấm
    • Bàn phím có thể gán nhiều chức năng
  • Quan sát được nhiều chi tiết hơn với hình ảnh Zoom chất lượng cao
    • Zoom không bị nát ảnh.
  • Dễ dàng trả kết quả :
    • Cho phép theo dõi phát triển của thai nhi
    • Tự động lưu các phép đo trên bảng trả kết quả.

Thăm khám thuận tiện hơn

  • Các đầu dò kích thước nhỏ, thuận tiện cho thăm khám âm đạo, trực tràng, thực quản.
  • Chất lượng hình ảnh cao giúp giảm bớt thời gian thăm khám
  • Kết quả thăm khám được tự động lưu lại và hiển thị trên bảng kết quả

Thao tác đơn giản

  • Thao tác đơn giản giúp bác sĩ chỉ cần tập trung vào việc thăm khám.
    • Hạn chế số lượng nút bấm trên bàn phím
    • Các nút bấm thường dùng tập trung gần con lăn
    • Thiết kế phù hợp vị trí đặt tay
    • Các nhóm phím được phân chia theo mục đích sử dụng

Thiết kế nhỏ gọn và thực tế

  • Máy nhẹ và nhỏ, phù hợp với cả những nơi có không gian hẹp
  • Có thể thay đổi chiều cao, góc xoay bàn phím và màn hình
  • Có vị trí đựng và treo các dây cáp nối đầu dò

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  1. Các phương thức quét:
  • Convex Sector điện tử
  • Linear điện tử (có thể lái tia và quét hình thang, tùy thuộc đầu dò)
  • Phase Array Sector điện tử
  1. Thông số kỹ thuật của tia siêu âm:
  • Kỹ thuật phát sóng: Bộ phát sóng bán xung phức
  • Kỹ thuật nhận sóng:
  • Bộ xử lý số hóa tốc độ cao
  • Bộ chuyển đổi 12 bit A/D (4096 mức xám)
  • Tốc độ lấy mẫu: khoảng 320 MHz
  • Kiểm soát trễ pha: 1/64l cho cả hai hướng phát và nhận sóng
  • Kỹ thuật truyền dẫn hòa âm:

Hòa âm băng thông rộng nhờ vào bộ phát sóng Xung Lực Phức.

Tần số tiếp nhận: 3.5 – 18.0 MHz (tần số 18.0MHz khi đạt các điều kiện sau: đầu dò UST-5417, tần số ảnh “High”, thông tin tần số “Receive”)

  • Kỹ thuật lấy tiêu điểm:
  • Hướng ngang:

Phát sóng: lấy tiêu điểm phát đa tầng: 3 – 8 tầng

Nhận sóng: Pixel Focus

  • Hướng mặt cắt: thấu kính âm
  • Xử lý chùm tia: dynamic apodization
  • Dải động học hệ thống: 172dB
  • Số kênh xử lý hệ thống: 149,972 kênh
  1. Tần số ảnh: 745 ảnh/ giây hoặc hơn phụ thuộc vào đầu dò
  1. Chế độ hoạt động
  • B-mode
  • M-mode
  • D-mode: phổ Doppler (PW, HPRF PW, CW)
  • Dòng màu
  • Dòng năng lượng, dòng năng lượng định hướng
  • eFLOW mode, eFLOW định hướng
  • RT-3D (4D) mode
  1. Các mode ảnh:
  • B
  • M
  • D: Phổ Doppler (PW,HPRF, và CW)
  • 2B
  • 4B
  • B và M
  • B và D
  • B (Flow)
  • B (Power Flow)
  • B (eFlow)
  • 2B (Flow)
  • 2B (Power Flow)
  • 2B (eFlow)
  • 4 B (Flow)
  • 4B ( Power Flow)
  • 4B (eFlow)
  • M (Flow)
  • M (PowerFlow)
  • M (eFlow)
  • B (Flow) và M (Flow)
  • B (Flow) và M (PowerFlow)
  • B (Flow) và M (eFlow)
  • B (Flow) và D
  • B (PowerFlow) và D
  • B (eFlow) và D
  • TDI (ảnh doppler mô)
  • Chế độ 3D thời gian thực (4D)
  • Chế độ triplex: hiển thị đồng thời
  • B (Flow) và D
  • B (PowerFlow) và D
  • B (eFlow) và D
  • Chế độ DDD (hiển thị ảnh động kép) : hiển thị đồng thời
  • B và B (Flow)
  • B và B (PowerFlow)
  • B và B (eFlow)
  • Chế độ DSD (hiển thị chuyển động chậm): có thể hiển thị ảnh thời gian thực và ảnh chuyển động chậm cạnh nhau
  • 2B
  • 2 B (Flow)
  • 2 B (PowerFlow)
  • 2B (eFlow)
  1. B- Mode:
  • Mức thang xám: 256 mức
  • Vùng Quét: Có thể thay đổi liên tục từ 100% đến 25%
  • Phóng to ảnh:
  • Khi ảnh động: phóng to tối đa 6 lần (tùy thuộc đầu dò)
  • Khi ảnh tĩnh: phóng to đối đa 16 lần (tùy thuộc đầu dò)
  • Độ sâu thăm khám: 0.5/0.75/1.0/1.5/2.0/2.5/3.0/3.5/4.0/5.0, và bước tăng 1cm từ 5.0 tới 30 cm và 35, 40 cm(tùy thuộc đầu dò)
  • Đảo chiều ảnh trái/ phải, trên/ dưới
  • Xoay 90° (tùy thuộc đầu dò)
  • Tốc độ khung hình (Tỷ trọng đường quét): 3 lựa chọn
  • Khuyếch đại: 10 - 90dB
  • STC (điều chỉnh độ nhạy thời gian): điều khiển khuyếch đại theo đường cong độ sâu: 8 thanh điều khiển
  • Khuyếch đại góc: điều chỉnh khuyếch đại theo đường cong của góc: 4 lựa chọn (tùy thuộc vào đầu dò)
  • Độ tương phản: 23 bước (Dải động: 36-96 dB) (Có thể lựa chọn chỉ số giữa dải động theo dB và số lượng các bước)
  • AGC - tối ưu hóa độ bão hòa độ sáng và tăng cường hình ảnh bờ mô: 16 bước
  • Độ nổi bật: 4 bước
  • FTC: Bật/ Tắt
  • Tương quan ảnh: 16 bước
  • Mịn ảnh: 16 bước (1 – 16)
  • Tiền xử lý:
  • Đường cong tăng cường âm dội: 5 loại
  • Lược bỏ: 64 bước
  • Quan sát gamma: 5 loại
  • Tối ưu hóa ảnh: có
  • Bộ nhớ đường cong STC: có
  • Tạo ảnh không gian kết hợp: bằng cách lựa chọn đầu dò tuyến tính hay rẻ quạt lồi
  • Góc quét kết hợp: 5-15 độ, khoảng điều chỉnh 5 độ (tùy thuộc đầu dò)
  • Quét hình thang: lựa chọn đầu dò tuyến tính
  1. M. Mode:
  • Phương pháp quét: thanh di chuyển
  • Tốc độ cuộn: 1, 1.5, 2, 3, 4, 6, 8 giây/ mặt phẳng
  • Khuyếch đại: B gain ± 30 dB
  • Độ tương phản: 23 bước (Có thể chọn lựa hiển thị giữa dải động và số các bước)
  • AGC - Tối ưu hóa bão hòa độ sáng: 16 mức (bao gồm cả xử lý độ nổi bật)
  • Độ nổi bật: 4 bước
  • FTC: Bật/ Tắt
  1. Phổ Doppler:
  • Hiển thị: Phổ năng lượng
  • Tự động vẽ đường Doppler thời gian thực: Có thể (Lựa chọn thêm: SOP-máy siêu âm-3)
  • Các phương pháp doppler
  • Doppler xung PW
  • Doppler xung tần số cao HPRF (High Pulse Repetition Frequency)
  • Doppler liên tục CW (Continuous Wave)
  • Tần số tham chiếu:
  • PW: 2.00, 2.11, 2.50, 3.08, 3.64, 4.00, 4.44, 5.00, 5.71, 6.67 MHz
  • CW: 2.0, 4.0 MHz
  • Tốc độ phân tích:
  • PW: 0.3 – 20 KHz
  • CW: 1.3 – 41.67 KHz
  • Dải tốc độ tối đa:
  • PW: -7.08 tới 0 hoặc 0 tới 7.08 m/giây (tần số tham chiếu 2.0 MHz, 0 độ, đường ranh giới di chuyển)
  • CW: -15.9 tới 0 hoặc 0 tới 15.9 m/giây ( tần số tham chiếu 2.0 MHz, 0 độ, đường ranh giới di chuyển)
  • Di chuyển đường ranh giới: Có thể tăng gấp đôi tốc độ
  • Doppler CW lái tia: Có thể (Tùy thuộc vào đầu dò)
  • Quét tuyến tính lái được: tối đa ±15 độ, thay đổi theo từng bước 5 độ
  • Đảo phổ: Có thể
  • Tương quan góc: Có thể, tới 80 độ, có thể cài đặt trước
  • Tự động điều chỉnh tương quan góc: Có thể trong Mode Dòng màu
  • Kích thước thể tích lấy mẫu cho Doppler PW: 0.5-20 mm
  • Lọc di chuyển thành:
  • Bằng tay: 50, 100, 200, 400, 800 hoặc 1600 Hz
  • Tự động: thay đổi trong 12 bước điều chỉnh
  • Khuyếch đại Doppler: 0 – 50 dB
  • Độ tương phản: 16 bước
  • Đảo ngược đen-trắng: có thể
  • Tối ưu ảnh: tối ưu dải tốc độ dòng và dịch chuyển đường ranh giới
  • Âm thanh đầu ra:
  • Loa tích hợp: monaural
  • Đầu ra: 2 kênh (Trước/ Sau)
  • Chức năng bật âm thanh sóng xung PW: có
  1. Tạo ảnh dòng màu (Color Flow Imaging):
  • Hình mẫu hiển thị: Tốc độ, tốc độ và độ sai lệch, độ sai lệch, Dòng năng lượng, eFLOW, TDI (Tạo ảnh Doppler mô)
  • Kích thước vùng màu: có thể thay đổi liên tục từ 100% tới 15%
  • Quét tuyến tính có thể lái được: có thể, tối đa ±15 độ, bước điều chỉnh 5 độ
  • Tốc độ khung ảnh (Mật độ dòng): 9 bước
  • Lựa chọn hình ảnh: 3 lựa chọn (Độ phân giải, Tiêu chuẩn, Xuyên sâu)
  • Làm nhẵn: 16 bước
  • Lọc dòng: 6 bước
  • Tương quan khung: 16 bước
  • Giảm chuyển động thành: 16 bước
  • Lấy trung bình: 3 mức
  • Mã hóa màu (Có thể thay đổi bằng bộ sửa mã màu)
  • Bụng: 5 loại
  • Mạch: 5 loại
  • Tim: 5 loại
  • Khác: 5 loại
  • Tùy chọn người dùng: 5 loại
  • Dòng năng lượng:
  • Mức thay đổi: 128 mức
  • Mã màu: 5 loại
  • Không hiển thị hình ảnh đen trắng: có thể
  • Làm nhẵn: 16 bước
  • eFLOW:
  • Mức thay đổi: 128 mức
  • Mã màu: 5 loại
  • Không hiển thị hình ảnh đen trắng: có thể
  • Làm nhẵn: 16 bước
  • Dòng năng lượng và eFLOW định hướng: có thể
  • Doppler màu
  • Tần số tham chiếu: (Phụ thuộc đầu dò) 2.00, 2.11, 2.50, 3.08, 3.64, 4.00, 4.44, 5.00, 5.71, 6.15, 6.67, 7.27, 8.00 MHz
  • Tốc độ phân tích: 0.3 tới 10.0 KHz (tối đa 16 KHz ở eFLOW)
  • Dải tốc độ tối đa: -3.5 tới 0, hoặc 0 tới 3.5 m/giây (ở tần số tham chiếu 2.0 MHz, đường ranh giới đã dịch chuyển)
  • Dịch chuyển ranh giới dòng màu: Có thể, tới gấp đôi tốc độ (±127 bước)
  • Mức biến thiên: ± 127 mức cho tốc độ, 16 mức cho sai lệch
  • Phân cực màu: Bình thường, Đảo ngược.
  • Tạo ảnh Doppler mô (TDI)
    Chuyển đổi giữa Doppler dòng và Doppler mô trong quá trình thăm khám: Có thể
  1. Quản lý dữ liệu :

Dữ liệu ảnh

  • Định dạng
  • Ảnh động (đa khung): Dữ liệu ảnh (DICOM, RGB [RLE/ Bình thường], JPEG) (Tương thích với chế độ đơn sắc chỉ khi truyền sang 1 máy chủ)
    AVI: MS MPEG4, bộ codec cho ảnh JPEG chuyển động
    Dữ liệu dòng (DICOM đặc tính kỹ thuật riêng của Aloka)
  • Ảnh tĩnh (đơn khung):
    DICOM (bảng màu, RGB [RLE/Bình thường], JPEG) (Tương thích với chế độ đơn sắc chỉ khi chuyển tới 1 máy chủ)
    TIFF, BMP, JPEG
  • Chế độ thu hình ảnh
  • Thu ảnh động thời gian thực:
    Sau ECG: Tối đa 10 chu trình của tim (R-R)
    Tiền RCG: Tối đa 10 chu trình của tim (R-R)
    Thời gian trước: 16 giây
    Thời gian sau: 16 giây
    Bằng tay
    Dữ liệu dòng: đạt tới dung lượng của bộ nhớ Cine
    Dữ liệu hình ảnh: (128 dòng/khung, 60Hz) Tối đa 16 giây
  • Video clip (AVI, 30Hz):
    Sau ECG: Tối đa 10 chu trình của tim (R-R)
    Tiền RCG: Tối đa 10 chu trình của tim (R-R)
    Thời gian trước: 16 giây
    Thời gian sau: 16 giây
    Bằng tay: đạt tới dung lượng của ổ cứng
  • Truyền dữ liệu tốc độ cao trong vòng lặp Cine (dòng, hình ảnh): Có thể lựa chọn bất kỳ vùng dữ liệu nào trong bộ nhớ Cine để lưu trữ.
  • Ngõ ra đồng thời đa truyền thông: có thể xuất ra dữ liệu ảnh tĩnh qua nhiều phương tiện lưu trữ và nhiều máy in cùng 1 thời điểm.
  • Công cụ quản lý dữ liệu hình ảnh
  • Trình xem ảnh: Hiển thị hình ảnh xem trước các hình ảnh lưu trữ (1-36 hình ảnh)
    Đánh dấu lên ảnh truyền

Phóng đại ảnh, quay và đảo ngược ảnh

Phát lại 1:1 (dữ liệu lưu ổ cứng hoặc DICOM)
Ghi trực tiếp vào CD-R/ DVD-RAM/ Bộ nhớ USB, lưu trữ lại trên các phương tiện lưu trữ, chuyển file.

Truyền hình ảnh qua chuẩn DICOM (lựa chọn thêm SOP-máy siêu âm-10).

Dữ liệu đo đạc

  • Có thể lưu trữ các dữ liệu đo đạc trong ổ cứng chính.

Thông tin bệnh nhân

  • Thông tin hiển thị (Tương thích với chuẩn DICOM 3.0)
  • Thông tin bệnh nhân: ID (tới 64 ký tự), tên (tới 64 ký tự), ngày sinh, giới tính
  • Thông tin nghiên cứu: ID, tuổi, chiều cao, cân nặng, vị trí, ý kiến bác sỹ, Mô tả nghiên cứu, người vận hành.

Phương tiện lưu trữ dữ liệu

  • Ổ đĩa cứng chính: 235GB (lưu khoảng 235.000 ảnh)
  • CD-R (Lựa chọn thêm)
  • DVD-RAM (Lựa chọn thêm)
  • USB-memory (tích hợp sẵn cổng kết nối bộ nhớ giao tiếp USB)
  • Giao tiếp mạng: 10 BASE/T hoặc 100 BASE/TX (tự động chuyển đổi)
  • Lưu trữ: Có thể gửi trực tiếp thông tin bệnh nhân tới máy chủ quản lý file DICOM
  • In ấn: Có thể in ảnh trực tiếp bằng máy in tương thích chuẩn DICOM
  • Quản lý danh sách công việc: lấy được thông tin của bệnh nhân và thông tin đặt chỗ trước từ hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)

Ghi chú: HIS cần tương thích với tiêu chuẩn DICOM. Mạng HIS và DICOM cần liên kết với nhau.

  • Cài đặt định tuyến: có thể
  • IHE (Integrated Healthcare Enterprise), SWF (Scheduled Work Flow), PIR (Patient Information Reconciliation)

Các đo đạc bảo mật

  • Có chức năng xác nhận người sử dụng
  • Có thể cài đặt tới 3 mức quyền sử dụng khác nhau cho người dùng.
  • Có thể cài đặt hoặc không mật khẩu bảo vệ khi bắt đầu hoạt động.
  • Có thể tạo file giảng dạy
  • Phần mềm điều khiển nhúng McAfee (lựa chọn thêm SOP-máy siêu âm-48)
  1. Tính năng đo đạc và phân tích:

Các phép đo chung (tới 10 kênh đồng thời)

  • Trên ảnh mode B
  • Khoảng cách (Khoảng cách, Khoảng cách- đường bao)
  • Vùng và chu vi (đường bao, Ellip, đường tròn)
  • Thể tích (hình cầu, hình cầu dài, kích thước vùng, BP-Simpson, SP Simpson) – có thể tự vẽ khoang tim (phương pháp 3 điểm)
  • Chỉ số (mục đích chung)
  • Biểu đồ, góc, góc khớp hông
  • Trên ảnh mode M
  • Tốc độ
  • Chiều dài (Biên độ)
  • Khoảng thời gian
  • Chỉ số (Mục đích chung)
  • Trên phổ Doppler
  • Tốc độ, Gia tốc (hoặc giảm tốc)
  • Tốc độ trung bình của dòng, Gradient áp lực
  • RI: chỉ số sức cản
  • PI: chỉ số xung
  • áp lực nửa thời gian
  • Nhịp tim
  • Phép đo Dop Caliper
  • Chỉ số (mục đích chung)
  • Khoảng thời gian
  • Đo dòng hẹp
  • Đo dòng ngược
  • D.Trace
  • Trên mode B/D
  • Thể tích dòng
  • SV/CO
  • Trên mode B (Flow)
  • Flow Profile (Lựa chọn thêm: SOP-máy siêu âm-7)
  • Khác:
  • Tốc độ hẹp
  • Tỉ lệ
  • Phép tính toán của người sử dụng
  • Các phép đo 3D trên các mặt phẳng vuông góc với nhau
  • Truyền giá trị đo thể tích 3D

Các gói đo và tính toán sản khoa

  • Tuổi thai, cân nặng thai nhi
  • Đo Doppler thai
  • Các chức năng đo tim thai
  • Chỉ số túi ối (AFI)
  • Chiều dài cổ
  • Hỗ trợ đo đa thai
  • Chức năng phân tích phát triển (hiển thị các dữ liệu đo đạc trước)
  • Đo NT tự động (chọn thêm SOP-máy siêu âm-42)

Các gói đo và tính toán Phụ Khoa

  • Các phép đo tử cung
  • Bề dày màng trong dạ con
  • Các phép đo cổ tử cung
  • Phép đo nang (co thể đo thể tích thông qua đo 3 trục)
  • Phép đo buồng trứng
  • Đo bàng quang
  • Động mạch tử cung (dạ con), Đo động mạch buồng trứng

Phân tích tim

  • Mode B:
  • Các phép đo thể tích thất trái

Chiều dài vùng, BP-ellipse, Simpson (Disc)

BP Ellipse, Simpson hiệu chỉnh, Bullet, Pombo, Teichholz, Gibson) – tự động vẽ khoang tim (3 điểm)

  • Các phép đo van (AVA, MVA)
  • LA/AO
  • Tỉ lệ
  • Các phép đo thất phải
  • Khối lượng cơ thất trái
  • Phép đo IVC
  • Thể tích nhĩ trái/phải
  • Mode M
  • Pombo, Teichholz, Gibson
  • Phép đo van hai lá
  • Phép đo LA/Ao
  • Phép đo van ba lá
  • Phép đo van động mạch phổi
  • Phép đo IVC
  • Phép đo CRT (ước lượng không đồng bộ)
  • Mode Doppler
  • LVOT flow (dòng ra thất trái)
  • RVOT flow (dòng ra thất phải)
  • Dòng qua van hai lá
  • Dòng ngược (AR, PR, MR, TR)
  • Dòng hẹp (AS, PS, MS, TS)
  • Cửa tĩnh mạch
  • Dòng mạch vành
  • TDI PW
  • Phép đo CRT (ước lượng không đồng bộ)
  • Mode Flow
  • Phép đo PISA
  • Chiều dày cơ tim
  • FlowProfile (Lựa chọn thêm SOP-máy siêu âm-7)

Phân tích mạch máu

  • Động mạch cảnh
  • CCA (động mạch cảnh chung)
  • ICA (động mạch cảnh trong)
  • ECA (động mạch cảnh ngoài)
  • BIFUR (chỗ rẽ nhánh của động mạch cảnh)
  • VERT (Động mạch đốt sống)
  • % vùng hẹp
  • % đường kính vùng hẹp
  • IMT (chiều dày tầng giữa màng trong mạch)
  • Đo IMT tự động (lựa chọn thêm SOP-máy siêu âm-38)
  • Các phép đo động mạch ở chi:
  • Đo động mạch chi dưới
  • Đo động mạch chi trên
  • % vùng hẹp
  • % đường kính hẹp
  • Các phép đo tĩnh mạch ở các chi:
  • Đo tĩnh mạch chi dưới
  • Đo tĩnh mạch chi trên

Các phép đo và tính toán hệ tiết niệu

  • Thể tích tuyến tiền liệt: PSA volume, PRS Slice volume
  • Thể tích bàng quang
  • Túi tinh
  • Thể tích tinh hoàn
  • Thể tích thận
  • Chiều dày vỏ
  • Thể tích tuyến thượng thận
  • Doppler động mạch thận (chỉ số xung và chỉ số sức cản)

Các phép đo ổ bụng

  • Mode B
  • Túi mật
  • ống mật chung
  • Gan
  • Tuyến tụy
  • Thận
  • Lá lách
  • SOL (không gian tổn thương khu trú)
  • Đường kính mạch máu (động mạch & tĩnh mạch chủ)
  • Tỉ lệ hẹp (đường kính, vùng)
  • Mode Doppler
  • Dòng động mạch chủ bụng
  • Dòng qua thận
  • Dòng tĩnh mạch phổi
  • Dòng chuyển hướng
  • Mode B/D
  • Thể tích dòng

Các phép đo và tính toán các bộ phận nhỏ

  • Mode B
  • Thương tổn (ngực)
  • Tỉ lệ D/W
  • Khoảng cách NT
  • Thể tích tuyến giáp
  • Độ dày eo
  • Mode Doppler
  • Dòng doppler ngực
  • Dòng doppler tuyến giáp

Các chức năng báo cáo

  • Sản khoa
  • Phụ khoa
  • Chức năng tim
  • Mạch máu
  • IMT (độ dày màng trong mạch)
  • Ngực
  • Tuyến giáp
  • Tiết niệu
  • Các phép đo ổ bụng
  • Có thể gọi lại các báo cáo của phép đo đã thực hiện.
  • Có thể vẽ ra các dữ liệu về lịch sử thăm khám trong báo cáo.
  • In trực tiếp báo cáo với máy in vi tính tùy chọn bên ngoài.
  • Có thể xuất dữ liệu đo đạc ra file CSV.

Các chức năng phím nóng (thao tác nhanh): có thể gán các phép đo cho các phím ký tự trên bàn phím.

Đo đạc trên hình ảnh từ đầu thu VCR: có thể (chuẩn hóa bằng tay)

Tính toán của người dùng:

  • Mỗi ứng dụng có thể cài đặt tới 30 biểu thức tính toán
  • Thuật ngữ của người dùng: tới 60 từ

Bộ nhớ Cine

  • Hiển thị vòng lặp và tìm kiếm cine (trong mode B)
  • Có thể hiển thị pha thời gian của điện tim
  • Dung lượng

Mode B (Khi số dòng quét/khung là 128): Tối đa 1651 khung

Mode M hay D (Khi số điểm ảnh trong 1 khung là 512): 10 giây.

  • Có thể truyền dữ liệu tốc độ cao qua lại giữa bộ nhớ Cine và ổ cứng

Ghi chú: Số lượng hình ảnh lưu trữ trong 1 vòng lặp tùy thuộc vào loại đầu dò, góc quét và các điều kiện khác.

 

Siêu âm 4D :

  • Tốc độ quét: lên tới 30 hình khối/ giây
  • Có thể hiển thị 3 lát cắt tùy ý đồng thời
  • MPR (Tái dựng hình ảnh đa mặt phẳng )
  • Quay mọi hướng (360 độ ở bất kỳ hướng nào)
  • 5 loại hiển thị hình ảnh có thể lựa chọn
  • Quét chi tiết vùng cần quan tâm (ROI)
  • Chế độ đảo màu trắng - đen
  • Các phép đo mode B trên mặt cắt tùy ý
  • Truyền kết quả của phép đo thể tích tự động vào báo cáo phép đo
  • Tạo ảnh đa lát cắt (MSI)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHÁC:

Công suất âm: 0 – 100%, có thể thay đổi liên tục

Preset:

  • 45 chương trình cài đặt ứng dụng y khoa cho người sử dụng.
  • Chương trình do người sử dụng thiết đặt
  • Cài đặt mặc định của nhà sản xuất: 33 loại

Hiển thị ký tự và đồ họa:

  • Vùng ký tự: ID, tên, tuổi, giới tính, ký tự
  • Nhãn giải phẫu: 120 từ hoặc hơn (người sử dụng có thể đăng ký)
  • Đánh dấu cơ thể : 69 loại
  • Đánh dấu cơ thể do người sử dụng tự tạo: 20 loại
  • Có thể tạo đánh dấu cơ thể với chương trình đánh dấu đầu dò: 4 loại
  • Dịch chuyển vị trí hiển thị: có thể
  • Đánh dấu thai nhi: có thể xoay
  • Hiển thị L (trái) và R (phải)

Số ổ cắm đầu dò:

  • Đầu dò quét điện tử: 3
  • Đầu dò độc lập: 1 (chọn thêm EU-9145)

Tín hiệu vào/ra:

  • Ngõ vào/ ra dữ liệu:

USB: 8 kênh, cho bộ nhớ USB, ổ cứng, máy in trắng đen kỹ thuật số, máy in màu kỹ thuật số

  • Ngõ vào/ ra Analog video:

Cổng màu composite: 1 kênh

Cổng ra Y/C: 1 kênh (cho đầu ghi DVD: DVO-1000MD)

  • Các ngõ tín hiệu khác:

Ngõ vào/ra audio analog (L/R): 1 kênh

Tín hiệu điều khiển DVD (RS-2323C): 1 kênh

Màn hình:

  • Màn hình phẳng LCD 17 inch (XGA: 1024 x 768)
  • Có thể nghiêng
  • Xoay: độc lập hoặc đồng thời với bảng điều khiển
  • Điều chỉnh độ cao: độc lập hoặc đồng thời với bảng điều khiển (3 bước chỉnh)

Tiêu chuẩn an toàn: IEC-60601-1 Ed3.0 : 2005, Class I, Type BF

Điều kiện môi trường

  • Hoạt động:
    • Nhiệt độ: 10 – 400C
    • Độ ẩm: 30 – 75% (không ngưng tụ)
    • Áp suất khí quyển: 700 – 1060 hPa
    • Độ cao tối đa: đến 3000m
  • Bảo quản:
    • Nhiệt độ: -10 – 500C
    • Độ ẩm: 10 – 90%
    • Áp suất khí quyển: 700 – 1060 hPa

Nguồn điện yêu cầu:

  • 100 – 120/ 200 – 240V ± 10%, 50/60Hz.
  • Tiêu thụ điện năng: tối đa 900VA (với các kết nối ngoại vi)

Kích thước: Dài 58 cm x Rộng 43 cm x Cao 119.5 – 144.5 cm

Trọng lượng: khoảng 65kg (chỉ máy chính)

Xin giới thiệu đây là {cộng cụ|phần mềm|tool} {trộn|xáo|spin} bài viết...

Đánh giá của bạn về sản phẩm? *

  1 2 3 4 5
Cho điểm sản phẩm:

Gửi đi

Sảm phẩm tương tự

  • Máy Siêu Âm   
    Liên hệ
    Máy Siêu Âm
  • Máy siêu âm   
    Liên hệ
    Máy siêu âm

Bạn đang tìm kiếm...

  • MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU 4D MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU 4D           
  • Máy Siêu Âm Máy Siêu Âm           
  • Máy chụp Xquang Ultimax-i Máy chụp Xquang Ultimax-i           
  • Máy siêu âm 500 Máy siêu âm 500           
T&D Garment

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Danh mục sản phẩm
  • Máy đo huyết áp
  • Thiết bị lưu trữ Vacxin
  • Tư vấn
  • Tin tức
  • Liên hệ
  • Tuyển dụng
  • Hỗ trợ kỹ thuật :

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT KIM HỮU

    Địa chỉ : 308/20 Bình Lợi, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh

    Mã số thuế : 0310058553

    Điện thoại :  0888.047.599

     

    Email: Kimhuumedical@gmail.com

    Hotline:  0906.343.286 - Mr.Định 

Hỗ trợ khách Hàng

  • Cho Thuê Máy Siêu Âm
  • Mốc siêu âm quan trọng
  • Hỗ trợ khách hàng sử dụng Máy siêu âm
  • Tủ vaccine để ở nhiệt độ nào

Sản phẩm

  • Máy siêu âm
  • Hệ thống chụp CT Scanner
  • Hệ thống chụp cộng hưởng từ MRI
  • Hòm vận chuyển vaccin chuyên dụng
  • Hệ thống chụp mạch xóa nền DSA
  • Hệ thống chụp X-Quang kỹ thuật số
  • Máy đo huyết áp
  • Máy Rửa Film XQuang
© Copyright 2018 Công ty CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT KIM HỮU Design by Tuandungcmg@gnail.com - . All right reserved.
Hotline mua hàng / chăm sóc khách hàng: -
Scroll